Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt VAM350GJVE là hệ thống giúp cung cấp khí tươi giàu oxy từ bên ngoài vào trong phòng, đồng thời cũng hút bớt không khí trong phòng, tạo thành luồng khí mới, mang tới sự thoải mái hơn cho người sử dụng, tránh tình trạng bị mệt mỏi, bí bách khi ở trong phòng điều hòa khoảng thời gian dài. Thiết bị giúp thu hồi đa phần lượng nhiệt thất thoát ở luồng khí ra ngoài, giúp làm lạnh/sưởi khí tươi, có thể hoạt động độc lập hoặc kết hợp với hệ thống điều hòa không khí để giảm tải, tiết kiệm điện năng vận hành. Đây chính là ưu điểm vượt trội của VAM Daikin. VAM350GJVE có lưu lượng gió lên tới 350m3/h, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều không gian khác nhau.
Tham khảo thêm các lưu lượng khác: VAM150GJVE (150m3/h); VAM250GJVE (250m3/h); VAM500GJVE (500m3/h); VAM650GJVE (650m3/h)
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt – loại VAM mang lại hiệu suất Enthalpy cao hơn, do nâng cao hiệu quả của màng trao đổi nhiệt mỏng. Hơn nữa, áp suất tĩnh ngoài được cải thiện giúp nâng cao tính linh hoạt trong lắp đặt. Bên cạnh ba yếu tố nổi bật này, hoạt động làm lạnh vào ban đêm đóng góp vào việc tiết kiệm năng lương và mang lại không gian thoải mái hơn. Hệ thống thu hồi nhiệt VAM350GJVE sẽ cung cấp khí tươi vào trong không gian và giúp giảm tải cho điều hòa nhờ khả năng thu hồi nhiệt. Thiết bị này mang tới giải pháp khí tươi phù hợp với không gian biệt thự, lâu đài, văn phòng, mang tới chất lượng không khí cao hơn, nâng cao chất lượng cuộc sống.
– Giảm tải cho điều hòa không khí lên tới 31%
Tổng nhiệt trao đổi thông gió góp phần giảm tải 23%
Thường gió thải hút từ trong phòng ra sẽ có nhiệt độ thấp hơn (chế độ lạnh)/cao hơn (chế độ sưởi) so với khí tươi được cấp từ ngoài vào. Thiết bị VAM sẽ thu hồi lại nhiệt độ, giúp làm giảm (chế độ lạnh)/tăng (chế độ sưởi) nhiệt độ, giúp hệ thống điều hòa không phải tốn thêm quá nhiều năng lượng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nữa. Việc thu hồi năng lượng này giúp tiết kiệm điện năng vận hành và mang đến bầu không khí tươi mới hơn cho phòng.
Nhờ có màng mỏng hơn…
- Giảm sự hút ẩm của các vách ngăn một cách mạnh mẻ.
- Tạo ra thêm khoảng không cho các lớp nhiều hơn, kết quả là làm tăng diện tích trao đổi giữa khí cấp và khí thải
Chuyển đổi chế độ tự động thông gió
Chuyển đổi tự động chế độ thông gió (Chế độ trao đổi nhiệt toàn phần / chế độ thông gió) VAM350GJVE tùy theo tình trạng vận hành của máy điều hòa không khí. Từ đó, giúp cho hệ thống điều hòa giảm tải được 6% công suất, góp phần tiết kiệm điện năng và kiến tạo sự tiện nghi cho ngôi nhà.
Điều khiển tự động làm lạnh/ sưởi trước
Giảm tải điều hòa VRV bằng cách không chạy HRV khi không khí vẫn sạch ngay sau khi máy điều hòa không khí được BẬT. Các cảm biến sẽ kiểm tra chất lượng không khí trong phòng và sẽ tự động bật/tắt.
– Vận hành làm lạnh linh hoạt ban đêm (Vận hành khi kết nối với điều hòa VRV/Multi)
Chế độ vận hành vào ban đêm là một chức năng bảo tồn năng lượng, chức năng này làm việc vào ban đêm khi các máy điều hòa không khí đã tắt. Bằng việc thông gió các phòng, nơi chứa các thiết bị làm tăng nhiệt độ, vận hành vào ban đêm sẽ làm giảm tải lạnh khi các máy điều hòa bật vào buổi sáng.
VAM350GJVE cũng giúp tránh khỏi cảm giác không thoải mái vào buổi sáng mà nguyên nhân là do nhiệt tích lũy trong suốt cả đêm
– Kết nối với bộ cảm biến CO2 (Tùy chọn)
Cảm biến CO2 điều khiển lưu lượng gió để phù hợp nhất với sự thay đổi của mức CO2. Việc này giúp ngăn chặn tổn thất năng lương từ việc thông gió quá mức trong khi vẫn duy trì chất lượng không khí trong phòng với cảm biến CO2 tùy chọn.
– Thông số kỹ thuật:
MODEL | VAM350GJVE | |||
Nguồn cấp | 1 pha, 220-240 V/ 220 V, 50/60 Hz | |||
Hiệu suất trao đổi nhiệt (50/60 Hz) | Rất cao | % | 79/79 | |
Cao | 79/79 | |||
Thấp | 82/82 | |||
Hiệu suất trao đổi entanpy (50/60 Hz) | Làm lạnh | Rất cao | % | 66/66 |
Cao | 66/66 | |||
Thấp | 70/70 | |||
Sưởi | Rất cao | % | 70/70 | |
Cao | 70/70 | |||
Thấp | 77/77 | |||
Điện năng tiêu thụ (50/60 Hz) | Chế độ trao đổi nhiệt | Rất cao | W | 200/226 |
Cao | 182/211 | |||
Thấp | 122/120 | |||
Chế độ thông gió | Rất cao | W | 200/226 | |
Cao | 182/211 | |||
Thấp | 122/120 | |||
Độ ồn (50/60 Hz) | Chế độ trao đổi nhiệt | Rất cao | dB(A) | 31.5-33/33 |
Cao | 30-31.5/30 | |||
Thấp | 23-25/23 | |||
Chế độ thông gió | Rất cao | dB(A) | 33-34.5/34.5 | |
Cao | 31.5-33/31.5 | |||
Thấp | 24.5-26.5/24.5 | |||
Vỏ máy | Thép tráng kẽm | |||
Vật liệu cách nhiệt | Polyurethane không cháy | |||
Kích thước (CaoxRộngxDày) | mm | 306X879X800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 32 | ||
Hệ thống trao đổi nhiệt | Trao đổi nhiệt toàn phần (nhiệt ẩn + nhiệt hiện) của hai dòng khí ngược chiều | |||
Vật liệu trao đổi nhiệt | Giấy không cháy | |||
Bộ lọc khí | Lớp sợi phủ nhiều hướng | |||
Quạt | Loại | Quạt Sirocco | ||
Lưu lượng gió (50/60Hz) | Rất cao | m3/h | 350/350 | |
Cao | 350/350 | |||
Thấp | 230/230 | |||
Áp suất tĩnh ngoài (50/60 Hz) | Rất cao | Pa | 169/222 | |
Cao | 141/145 | |||
Thấp | 67/30 | |||
Công suất động cơ | kW | 0.090X2 | ||
Đường kính ống nối | mm | Φ150 | ||
Điều kiện xung quanh máy | -15°C–50°CDB, 80%RH hoặt ít hơn |
Tham khảo sản phẩm tại: Thiết bị xử lý không khí VAM