Điều hòa giấu trần nối ống gió Daikin FDLF85DV1/RZFC85EVM – Loại 1 chiều, Inverter – Sản phẩm mới của Daikin được giới thiệu năm nay, mang đến giải pháp tối ưu hơn, đặc biệt cho không gian có cốt trần hạn chế. Giờ đây, chủ đầu tư vừa có thể tiết kiệm tối đa khoảng trần, vừa sử dụng được điều hòa âm trần nối ống gió sang trọng, đẳng cấp nhất. Hãy cùng xem những ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này nhé.
1. Ưu điểm của điều hòa giấu trần nối ống gió Daikin FDLF85DV1/RZFC85EVM – Loại 1 chiều, Inverter
Daikin năm nay đã giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam dòng điều hòa nối ống gió cục bộ siêu mỏng. Chiều cao của máy chỉ vỏn vẹn 200mm. Đây là độ mỏng đáng kinh ngạc mà chỉ có số rất ít hãng làm được, mang tới giải pháp dành cho khách sạn, phòng khách, chung cư – Những nơi có khoảng trần hẹp – sự sang trọng, đẳng cấp, hài hòa.

Nhờ sự mỏng manh này, FDLF85DV1/RZFC85EVM có thể lắp đặt được ở mọi khu vực. Việc lắp đặt này thích hợp cho các phòng khách với trần nhà thấp hoặc không gian nội thất cần giấu dàn lạnh. Series FDLF có chiều rộng 900 và 1,100 mm và giúp cho các dàn lạnh này trở nên lý tưởng trong các không gian hẹp. Tất cả các model có chiều cao 200 mm cần không gian chỉ 240 mm từ vị trí trần treo và phần trần nhà trống. Với những kích thước nhỏ gọn này, bất kỳ dàn lạnh nào cũng có thể dễ dàng lắp đặt trên các trần nhà hẹp.
Vệ sinh, bảo dưỡng, bảo trì thiết bị vô cùng dễ dàng. Với khả năng hồi bụng, tháo rời từng bộ phận, mở hộp điện từ dưới,…, kỹ thuật viên rất dễ dàng có thể bảo dưỡng thiết bị nhanh chóng. Đây là 1 khoản tiết kiệm lớn với những công trình thương mại như khách sạn bởi số lượng nhiều, thời gian bảo dưỡng càng ngắn thì càng tiết kiệm.
Bạn có thể linh hoạt biến lỗ thăm trần thành cửa gió hồi bụng. Điều này giúp việc bảo trì, bảo dưỡng sau này sẽ dễ dàng hơn mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
2. Thông số kỹ thuật
| Tên Model | Dàn lạnh | FDLF85DV1 | ||
| Dàn nóng | RZFC85EVM | |||
| Nguồn điện | Dàn lạnh | — | ||
| Dàn nóng | 1 Pha, 220–240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
| Công suất làm lạnh 1,2 Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 8.5 (4.2-10.0) |
||
| Btu/h | 29,000 (14,300-34,100) |
|||
| Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,17 | |
| COP | kW/kW | 2,68 | ||
| CSPF | kWh/kWh | 4,08 | ||
| Dàn lạnh | Màu sắc | —– | ||
| Quạt | Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 20 / 18 / 16.5 | |
| cfm | 706 / 635 / 582 | |||
| Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 15 (15-38) | ||
| Độ ồn3(C/TB/T) | dB(A) | 40 / 37 / 34 | ||
| Phin lọc khí | Phin lọc chống mốc (Có thể tháo rời / Có thể rửa / Chống nấm mốc) | |||
| Kích thước (CxRxD) | mm | 200X1,100X620 | ||
| Trọng lượng máy | kg | 31 | ||
| Phạm vi hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
| Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
| Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel + Mạ kẽm | ||
| Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
| Công suất động cơ | kW | 1,6 | ||
| Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.0 (Đã nạp cho 15 m) | ||
| Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 51 | |
| Kích thước (CxRxD) | mm | 695X930X350 | ||
| Trọng lượng máy | kg | 44 | ||
| Phạm vi hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
| Kết nối đường ống | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
| Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
| Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong 25 X Đường kính ngoài 32) | |
| Dàn nóng | mm | Kết nối lỗ đường kính trong 16 | ||
| Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
| Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
| Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi | |||
Xem thêm: Điều hòa giấu trần nối ống gió Daikin
Điều hòa giấu trần nối ống gió Daikin FDMNQ26MV1
