Năm 2024 là năm thay đổi lớn của Daikin về mặt hàng điều hòa công nghiệp. Các model mới được giới thiệu tới người dùng đã được cải tiến rất nhiều, mang đến sản phẩm chất lượng hơn, hiệu suất tốt hơn và đặc biệt tiết kiệm điện năng hơn rất nhiều. FVGR250QV1/RZUR250QY1 là một trong số những sản phẩm được giới thiệu trong năm này. Với công suất lên tới 100.000BTU, dòng máy lạnh công nghiệp tủ đứng này có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng lên tới 140m2.
1. Ưu điểm của Điều hòa công nghiệp tủ đứng FVGR250QV1/RZUR250QY1 100.000BTU – 1 chiều, Inverter
Điều hòa công nghiệp tủ đứng thổi trực tiếp FVGR250QV1/RZUR250QY1 là thế hệ mới được phân phối tới người tiêu dùng Việt Nam vào năm 2024. Với nhiều cải tiến mới hơn thế hệ cũ là dòng FVGR…PV1, đây chắc chắn là giải pháp mới, tối ưu hơn, mang tới nhiều lợi ích cho người sử dụng.
Đặc tính thiết kế thổi trực tiếp vào không gian nhà xưởng, không cần qua bất kỳ phụ kiện nào, máy lạnh công nghiệp mang tới hiệu suất tốt hơn, khả năng làm lạnh nhanh hơn nhờ luồng gió mạnh mẽ thổi xa tới 30m. Việc lắp đặt dàn lạnh sát tường cũng không ảnh hưởng tới việc bố trí các thiết bị, máy móc và không gian làm việc của người lao động.
1.1. Tiết kiệm năng lượng vượt trội
Thiết kế mới cùng các cải tiến về công nghệ lõi giúp dòng sản phẩm FVGR…Q tiết kiệm điện năng vượt trội hơn hẳn. Theo đánh giá của các chuyên gia đến từ phòng nghiên cứu của Daikin công bố thì khả năng tiết kiệm điện lên tới hơn 30% ở một số model trong chuỗi điều hòa công nghiệp. Đây là một con số vô cùng ấn tượng.
1.2. Dàn nóng thiết kế linh hoạt, gọn nhẹ
Trước đây, khi nhắc tới điều hòa công nghiệp, mọi người thườn nghĩ ngay đến một sản phẩm sở hữu dàn nóng, dàn lạnh với kích thước quá khổ. Bởi thế phải tính toán, nghiên cứu không gian lắp đặt. Rất nhiều chủ xưởng đã phải nghĩ đến phương án sử dụng sản phẩm khác khi mà không đủ không gian treo dàn nóng. Tuy nhiên, đến thế hệ mới 2024 này, thiết kế dàn nóng đã nhỏ gọn hơn nhiều, đặc biệt là dàn RZUR250QY1.
1.3. Chức năng vận hành yên tĩnh ban đêm
Chức năng vận hành yên tĩnh vào ban đêm sẽ tự động triệt tiêu âm thanh vận hành vào ban đêm bằng cách giảm công suất vận hành để duy trì môi trường yên tĩnh cho các khu vực xung quanh. Chức năng này vô cùng phù hợp với những nhà xưởng, nhà máy có hoạt động vào ban đêm.
Ba chế độ có thể lựa chọn có sẵn tùy thuộc vào mức độ yêu cầu
1.4. Dễ dàng quản lý tập trung
Với những nhà xưởng có diện tích lớn, lắp đặt nhiều thiết bị điều hòa thì việc quản lý tập trung là vô cùng cần thiết. Bởi việc đi bật/tắt từng thiết bị mỗi ngày tốn khá nhiều thời gian và rất dễ bỏ sót thiết bị. Nhưng giờ đây, Điều khiển trung tâm hiện có thể kết nối khi sử dụng với máy điều hòa công nghiệp Daikin. Quản lý tập trung có thể tích hợp với hệ thống D-BACS với tốc độ truyền dữ liệu cao. Nhờ đó, phòng kỹ thuật có thể quản lý toàn bộ thiết bị một cách dễ dàng, chính xác.
Hiển thị thời gian vệ sinh phin lọc khí và chức năng tự kiểm tra giúp bảo trì đơn giản. Tính năng này vô cùng cần thiết, nhất là đối với nhà xưởng nhà máy, môi trường có nhiều bụi. Nó sẽ đảm bảo máy lạnh package hoạt động bền bỉ, ổn định.
1.5. Tự động khởi động lại
Chức nặng tự động khởi động lại sau khi mất điện đột ngột sẽ nhanh chóng điều chỉnh nhiệt độ nhà xưởng, mang đến sự thoải mái cho người lao động, đảm bảo hiệu suất làm việc, nhất là những không gian có yêu cầu đặc biệt về nhiệt độ.
1.6. Chức năng tự động nạp môi chất gas lạnh
Chức năng này ngăn chặn tình trạng thiếu tải hoặc thất thoát năng lượng do thừa hoặc thiếu môi chất lạnh, góp phần tối ưu hóa hiệu suất hoạt động, chất lượng cao hơn và dễ dàng lắp đặt hơn.
2. Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FVGR250QV1(4) | ||
Dàn nóng | RZUR250QY1(4) | |||
Công suất làm lạnh*1 (Tối đa) | Btu/h | 100,000 (101,000) | ||
kW | 29.30 (29.60) | |||
Điện năng tiêu thụ | kW | 11.40 | ||
CSPF | kW | 3.96 | ||
Dàn lạnh | Nguồn điện | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | ||
Màu sắc | Trắng ngà | |||
Lưu lượng gió (C) | m³/phút | 75/66/52 | ||
cfm | 2,650/2,330/1,840 | |||
Quạt | Công suất | kW | 0.245×2 | |
Truyền động | Truyền động trực tiếp | |||
Kích thước (C×R×D) | mm | 1,870×1,170×510 | ||
Trọng lượng máy | kg | 155 | ||
Độ ồn | dB(A) | 60.5/57.5/53 | ||
Nước xả | mm | Ren trong PS 1B | ||
Dàn nóng | Nguồn điện | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | ||
Màu sắc | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Loại xoắn ốc dạng kín | ||
Công suất | kW | 4.5×1 | ||
Lưu lượng gió (C) | m³/phút | 178 | ||
Kích thước (C×R×D) | mm | 1,657×930×765 | ||
Trọng lượng máy | kg | 185 | ||
Độ ồn | dB(A) | 57 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 10 đến 49 | ||
Lượng môi chất lạnh đã nạp | kg | 6.7 | ||
Đường ống môi chất lạnh | Lỏng | mm | Ø 9.5 (Hàn) | |
Hơi | mm | Ø 22.2 (Hàn) | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 70 (Chiều dài tương đương 90 m) | ||
Độ chênh lệch tối đa | m | 50 |
Xem thêm: Điều hòa công nghiệp tủ đứng Daikin