Điều hòa tủ đứng Daikin FVFC140AV1/RZFC140AY19 46.500BTU – Loại 1 chiều, Inverter là thế hệ điều hòa cục bộ Skyair mới, mang tới giải pháp mới cho người sử dụng. Với thiết kế đơn giản, tính năng cơ bản, FVFC140AV1/RZFC140AY19 chính là sự lựa chọn hàng đầu cho văn phòng, nhà xưởng,…
1. Ưu điểm của Điều hòa tủ đứng Daikin FVFC140AV1/RZFC140AY19 46.500BTU – Loại 1 chiều, Inverter
Máy lạnh tủ đứng FVFC140AV1/RZFC140AY19 được sản xuất tại nhà máy Daikin Malaysia, mang tới thiết kế đơn giản mà hiện đại, khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ vượt trội và hoạt động mạnh mẽ.
Chế độ đảo gió tự động
Thiết bị này sử dụng thanh hướng dòng xoay ngang tự động để tạo luồng gió thoải mái giúp làm mát mọi góc của căn phòng. Cánh đảo gió dọc được điều chỉnh thủ công để phù hợp với không gian nội thất khác nhau và phân vùng cũng như để tránh luồng gió thổi trực tiếp. Nhờ đó, người sử dụng sẽ cảm thấy thoải mái hơn, tránh tình trạng người ngồi gần thiết bị thì quá lạnh, người ngồi xa thì lại không mát mẻ.
Cảm biến nhiệt độ kép
Đây là option thường thấy ở các thiết bị cao cấp của Daikin. Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có bộ cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ có thể được thiết lập tại dàn lạnh hoặc gần khu vực điều khiển từ xa có dây để nâng cao hơn nữa mức độ thoải mái. Tính năng này phải được thiết lập trong quá trình vận hành bởi các kỹ thuật viên
Các tính năng cơ bản, dễ sử dụng
Máy lạnh đứng FVFC140AV1/RZFC140AY19 được trang bị những tính năng cơ bản, nhằm tối ưu cho nhu cầu sử dụng mà không phải cài đặt, học cách sử dụng quá nhiều. Các tính năng như hẹn giờ tắt dựa theo bộ đếm thời gian hay tính năng vận hành Powerfull/Turbo giúp thiết bị làm lạnh nhanh chóng trong thời gian đầu.
Điều khiển dễ dàng sử dụng
Máy sẽ kèm với một điều khiển màu đen phong cách có ánh sáng LED trắng để hiển thị rõ ràng. Nó đi kèm với một chức năng khóa phím để ngăn chặn thay đổi thiết lập không cần thiết từ nhân viên.
Ngoài ra, thiết bị này được kết hợp với cảm biến hồng ngoại để sử dụng với bộ điều khiển không dây (BRC52A62) đi kèm với thiết bị trong gói tiêu chuẩn. Vì vậy, nó cũng có thể được điều khiển bằng cách sử dụng bộ điều khiển không dây cho sự linh hoạt trong điều khiển. Máy có thể được khởi động bằng tay nhờ mặt điều khiển gắn trên thiết bị trong trường hợp bộ điều khiển từ xa không dây bị thất lạc hoặc hết pin.
Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
Trên dàn lạnh FVFC140AV1 có chốt an toàn. Tính năng chốt an toàn cho phép người dùng có thể tháo các miếng saranet để vệ sinh một cách dễ dàng trong quá trình bảo trì. Đồng thời, nó cũng hoạt động như một tính năng an toàn để ngăn chặn người dùng tiếp cận các thành phần điện và cơ khí.
Daikin còn thiết kế dàn lạnh tối ưu cho việc lắp đặt và thẩm mỹ bằng cách để 1 khoảng nhỏ cho kỹ thuật viên lắp đặt bơm nước ngưng. Việc giấu bơm vào trong máy sẽ đảm bảo thẩm mỹ và tận dụng tối đa không gian phía trong dàn lạnh. Mỗi khi cần bảo trì, bảo dưỡng hay sửa chữa thì tất cả thiết bị đều nằm chung với nhau, rất thuận tiện.
Với những ưu điểm trên, FVFC140AV1/RZFC140AY19 đáng là sự lựa chọn hàng đầu khi tìm kiếm giải pháp làm lạnh cho không gian.
2. Thông số kỹ thuật
Tên/Model | Dàn lạnh | FVFC140AV1 | ||
Dàn nóng | RZFC140AY19 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 13.6 (5.3-14.4) | ||
Btu/h | 46,500 (18,200-49,000) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5.05 | |
COP | Làm lạnh | kW/kW | 2.69 | |
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 4.10 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Trắng | ||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / T / RT) |
m3/phút | 35.1 / 32.4 / 29.4 | ||
cfm | 1,240 / 1,144 / 1,040 | |||
Độ ồn4 (RC / C / TB / T) | dB(A) | 53 / 51 / 49 | ||
Kích thước (CXRXD) | mm | 1,850X600X350 | ||
Trọng lượng | kg | 48 | ||
Dải hoạt động | Thiết bị | °CWB | 14 đến 28 | |
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.35 (Đã nạp cho 15 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 56 | ||
Kích thước (CXRXD) | mm | 990X940X320 | ||
Trọng lượng | kg | 62 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CDB | 21 đến 46 | |
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | 19.1 | |
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Xem thêm: Máy lạnh tủ đứng Daikin