Điều hòa trung tâm RXQ44AMYMW với sự kết hợp các công nghệ VRV, VRT và VAV mà hệ thống đã đạt được cả 2 tiêu chí về tiết kiệm năng lượng và điều hòa không khí 1 cách tối ưu. Đây chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho công trình của bạn.
1. Tính năng tổ hợp dàn nóng ghép điều hòa trung tâm Daikin VRV A MAX RXQ44AMYMW
Dàn nóng chống ăn mòn RXQ44AMYMW sở hữu tất cả các tính năng của dòng VRV A được trang bị, (Tham khảo tại: RXQ44AMYM). Và tất nhiên, là 1 dòng cao cấp được trang bị thêm khả năng chống ăn mòn cho dàn nóng ngoài trời, RXQ44AMYMW cũng có những tính năng đặc biệt hơn:
1.1. Chống ăn mòn và hiệu suất tối đa
Phần vỏ ngoài của dàn nóng RXQ44AMYMW được sản xuất từ tấm thép mạ kẽm – Nhôm – Magie nhúng nóng, mang tới 1 phần ngoài cứng cáp, bền bỉ hơn rất nhiều. Cùng với đó, lớp phủ 4 lớp mang đến độ bền cao hơn, hạn chế tối đa tác động đến từ môi trường có tính ăn mòn cao như môi trường ven biển, môi trường ở trong các nhà máy.
Daikin đã thuê đơn vị độc lập thứ 3 để kiểm tra, đánh giá khả năng chống ăn mòn của dàn nóng VRV A MAX. Vết xước chữ X là mô phỏng các tác động vật lý, gây ra bởi tác nhân ngoài môi trường làm ảnh hưởng đến lớp bảo vệ trên dàn nóng. Và dĩ nhiên, sau một thời gian thì dàn nóng không được phủ lớp chống ăn mòn sẽ nhanh chóng trở nên rỉ sét, bị ăn mòn và rất dễ bị hỏng lớp vỏ.
Đối với dàn nóng VRV A MAX thì không có biểu hiện rõ ràng trong việc bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài. Đây là sự chứng minh rõ ràng nhất về khả năng bảo vệ của phần vỏ dàn nóng.
Phần cánh tản nhiệt (dàn trao đổi nhiệt) phía trong dàn nóng cũng được phủ 2 lớp bổ sung, giúp chống ăn mòn tốt hơn trong quá trình nhiệt. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất. Và Daikin đã khắc phục bằng cách tăng chiều dày cánh nhôm lên 21% để duy trì hiệu suất tối đa của dàn nóng.
Dây chuyền sơn phủ tự động
Để ngăn chặn sự khác biệt về độ dày của lớp phủ do thao tác thủ công, lớp cánh phủ bổ sung được trang bị trên dây chuyền lắp ráp tự động mới nhất, duy trì độ chính xác và chất lượng cao. Mô hình mới chống lại sự ăn mòn của muối, duy trì hiệu suất, và giảm chi phí vòng đời đáng kể
Thế hệ model trước đây khi được trang bị khả năng chống ăn mòn sẽ cần phải lưu ý khá nhiều khi lắp đặt. Cụ thể như dàn nóng sẽ không được lắp đặt cho các công trình có khoảng cách dưới 300m so với bờ biển. Bên cạnh đó thì dàn nóng cũng không được tiếp xúc trực tiếp với gió biển. Các vị trí như phía trước công trình, dự án về phía biển hay trên mái sẽ không đạt tiêu chuẩn lắp đặt.
Tuy nhiên, VRV A/X MAX thì đã được cải tiến với khả năng chống ăn mòn mạnh hơn rất nhiều. Dàn nóng hoàn toàn có thể lắp đặt sát bờ biển. Với các dàn nóng đặt dưới đất thì cần có bờ chắn để đảm bảo độ bền ổn định hơn.
1.2. So sánh giữa model VRV A (Tiêu chuẩn) và model VRV A MAX:
STT | Bộ phận | VRV A tiêu chuẩn | VRV A MAX | |
1 | Tấm vỏ kim loại | Vỏ ngoài | Tấm mạ kẽm nhúng nóng + sơn tĩnh điện | Thép mạ hợp kim kẽm – nhôm – magie nhúng nóng + Lớp phủ nền + Lớp sơn tĩnh điện giữa + Lớp phủ kim loại đặc biệt (màu nâu) + Lớp phủ ngoài trong suốt |
2 | Lưới xả – Lưới bảo vệ | Lớp phủ PE tỳ trọng thấp (LDPE) | ||
3 | Ốc | SWCH + tấm mạ kẽm – niken mỏng | SUS410 + tấm mạ kẽm – niken mỏng | |
4 | Dàn trao đổi nhiệt | Ống đồng + cánh nhôm tiêu chuẩn | Ống đồng + cánh nhôm chống ăn mòn | |
5 | Cánh nhôm | Cánh nhôm + chống ăn mòn Hydrophilic | Cánh nhôm + Cánh nhôm chống ăn mòn cao + Lớp phủ lót (Chỉ khu vực bên ngoài) + Lớp phủ chống ăn mòn (Chỉ khu vực bên ngoài) | |
6 | Tấm kết thúc bộ trao đổi nhiệt | Tấm mạ hợp kim kẽm – nhôm – magie nhúng nóng không sơn phủ | Tấm mạ kèm nhúng nóng + lớp phủ polyurethane chống ăn mòn | |
7 | Đế động cơ quạt • Hộp điện • Tấm kim loại bên trong | Tấm sắt mạ kẽm | Tấm mạ kèm nhúng nóng + lớp phủ polyurethane chống ăn mòn | |
8 | Quạt • Động cơ quạt | Quạt nhựa + động cơ vỏ nhựa | ||
9 | Bình áp lực (tách dầu) | Tấm thép cán nóng + sơn | Thép tấm cán nóng + Phủ 2 lớp chống gỉ với sơn dặm | |
10 | Bảng mạch | Phủ 2 mặt nhựa | Được mở rộng cả 2 mặt nhựa |
2. Thông số kỹ thuật:
MODEL | RXQ44AMYMW | ||
Tổ hợp kết nối | RXQ12AYMW | ||
RXQ12AYMW | |||
RXQ20AYMW | |||
Nguồn điện | Hệ thống 3 pha 4 dây, 380-415V/ 380V, 50Hz/ 60Hz | ||
Công suất làm lạnh | Btu/h | 420,000 | |
kW | 123 | ||
Điện năng tiêu thụ | kW | 35.1 | |
Điều khiển công suất | % | 3-100 | |
Màu sắc vỏ máy | Màu nâu kim loại | ||
Máy nén | Loại | Xoắn ốc (scroll) dạng kín | |
Công suất động cơ | kW | (5.6×1)+(5.6×1) +(3.8×1)+(6.3×1) | |
Lưu lượng gió | m3/phút | 191+191+297 | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | mm | (1,657×930×765)+(1,657×930×765)+ (1,657×1,240×765) | |
Trọng lượng máy | kg | 195+195+310 | |
Độ ồn | dB(A) | 67 | |
Phạm vi vận hành | oCDB | 10 đến 49 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-410A | |
Lượng nạp | kg | 6.8+6.8+11.8 | |
Ống kết nối | Lỏng | mm | φ19.1 (Hàn) |
Hơi | mm | φ41.3 (Hàn) |
Xem thêm các sản phẩm khác tại: Điều hòa trung tâm Daikin